CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)
Công thức chung : S+BE+past participle(P2)
I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn giản : S + am/is/are+P2
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+P2
3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+P2
4. Đối với Quá khứ đơn giản: S + was/were+p2
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+P2
6. Đối với Tương lai đơn giản: S + will+be+P2
7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+P2
8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have been+P2
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+P2
II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf)
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S+modal verb + be +P2.
EX: I must do this homework.
>> This homework must be done.
2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
>>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2
III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It's your duty to+Vinf
>>> bị động: You're supposed to+Vinf
EX: It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
>>>bị động: S + can't + be + P2
EX: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
>>> bị động: S + should/ must + be +P2
EX: It's necessary for you to type this letter.
>> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
>>> bị động: S + should/must + be +P2.
EX: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>>Bị động: S + have/ get + st +done.
EX: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING.
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
EX: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.
VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception)
1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
EX: Opening the door, we saw her overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
EX: I saw him close the door and drive his car away.
NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
EX: He was seen to close the door and drive his car away.
VIII/ BỊ ĐỘNG KÉP.
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI.
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDGhoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
EX: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
EX: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers.
He was thought to be one of famous singers.
IX/ BỊ ĐỘNG CỦA TÁM ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT.
Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2( of 8 verb) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
EX: He suggested that she buy a new car.
>> It was suggessted that a new car be bought.
X/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
EX: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this test to be finished in one hour.
XI/ BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.
Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
EX: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.
regret verb 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
------CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH ------
Công thức chung : S+BE+past participle(P2)
I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn giản : S + am/is/are+P2
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+P2
3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+P2
4. Đối với Quá khứ đơn giản: S + was/were+p2
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+P2
6. Đối với Tương lai đơn giản: S + will+be+P2
7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+P2
8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have been+P2
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+P2
II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf)
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S+modal verb + be +P2.
EX: I must do this homework.
>> This homework must be done.
2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
>>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2
III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It's your duty to+Vinf
>>> bị động: You're supposed to+Vinf
EX: It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
>>>bị động: S + can't + be + P2
EX: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
>>> bị động: S + should/ must + be +P2
EX: It's necessary for you to type this letter.
>> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
>>> bị động: S + should/must + be +P2.
EX: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>>Bị động: S + have/ get + st +done.
EX: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING.
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb +Ving.
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
EX: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.
VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception)
1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
EX: Opening the door, we saw her overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
EX: I saw him close the door and drive his car away.
*NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
EX: He was seen to close the door and drive his car away.
VIII/ BỊ ĐỘNG KÉP.
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI.
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDGhoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
EX: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
EX: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers.
He was thought to be one of famous singers.
IX/ BỊ ĐỘNG CỦA TÁM ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT.
Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2( of 8 verb) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
EX: He suggested that she buy a new car.
>> It was suggessted that a new car be bought.
X/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
EX: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this test to be finished in one hour.
XI/ BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.
Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
EX: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.
P/s: Quan trọng là phải hiểu bản chất kết hợp với làm nhiều bài tập để không bị nhầm lẫn nha mem Chúc mem học tốt ^^
>He0<
regret verb 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
[TO VERB HAY VERB-ING]
1. Remember:
- Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.
I remember closing the door.
- Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.
Remember to close the door after class.
2. Stop:
- Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm
I stopped smoking 2 months ago.
- Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì
I’m working in the garden and I stop to smoke.
3. Regret:
- Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận.
I regretted being late last week.
- Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.
I regret to be late tomorrow.
4. Go on:
- Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì
I went on talking for 2 hours.
- Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác
After discussing the English speaking club, we went on to sing.
5. Mean:
- Mean doing sth: mang ý nghĩa
Getting bad marks means having to learn more.
- Mean to do sth: dự định
He means to join the army.
6. Try
- Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.
This machine doesn’t work. We try pressing the red button.
- Try to do sth: cố gắng làm gì
We try to work harder.
7. Suggest:
Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:
- Suggest doing sth:
I suggest him applying for another job.
- Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên
thể không TO).
I suggest that he (should) apply for another job.
8. See, watch, hear
- See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.
I saw her go out.
- See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.
I saw her waiting for him.
9. Love, hate, can’t bear, like
- Love, hate, can’t bear, like + doing: chỉ sở thích.
I like getting up early.
- Love, hate, can’t bear, like + to do sth: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm.
I like to get up early.
10. Used to
- Be/ get used to + doing sth: quen với cái gì
I’m used to getting up early.
- Used to do sth: việc thường xuyên đã xảy ra trong quá khứ.
When I was a child, I used to walk with bare foot.
11. Sau allow, advise, permit, recomend là tân ngữ thì bổ trợ là to infinitive nhưng nếu
không có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing.
They allow smoking.
They allow me to smoke.
12. Have sth done = get sth done: làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác
làm, không phải tự mình làm.
I have had my hair cut.
13. Have sb do sth = Get sb to do sth: Nhờ ai làm gì
He has his secretary type the letters.
regret verb 在 Regret + ing or + to - English In A Minute - YouTube 的推薦與評價
... <看更多>